Xem giờ tốt xấu ngày 21/11/2023 để biết lịch âm, giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, việc nên làm và không nên làm trong ngày.
Xem lịch âm ngày 21/11/2023 – Xem giờ tốt xấu ngày 21/11/2023
Thứ Ba ngày 21/11/2023 tức ngày 9/10 âm lịch, là ngày Quý Mùi, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão thuộc tiết khí Lập Đông.
Ngày Chế Nhật (Hung) – Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Tuổi khắc ngày là Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Định Tỵ.
Xuất hành hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, đón niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Bắc gặp Tài thần, nhận tài lộc, tiền của.
Việc nên làm: Tế lễ, chữa bệnh, khai trương, mở hàng, cầu tài lộc, tranh chấp, kiện tụng, xây dựng, đổ trần, lợp mái, sửa nhà.
Việc không nên làm: Cưới hỏi, an táng, mai táng, xuất hành xa, động thổ, chuyển nhà.
Xem giờ tốt xấu ngày 21/11/2023
* Giờ Hoàng Đạo
– 03h-05h (giờ Dần): Kim quỹ. Khung giờ tốt cho việc cưới hỏi.
– 05h-07h (giờ Mão): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.
– 09h-11h (giờ Tỵ): Ngọc đường. Khung giờ tốt cho mọi việc, giấy tờ, công văn, học hành khai bút, tránh những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc.
– 15h-17h (giờ Thân): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
– 19h-21h (giờ Tuất): Thanh long. Khung giờ tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
– 21h-23h (giờ Hợi): Minh đường. Khung giờ có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
* Giờ Hắc Đạo
– 23h-01h (giờ Tý): Thiên hình. Khung giờ rất kỵ kiện tụng.
– 01h-03h (giờ Sửu): Chu tước. Khung giờ kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
– 07h-09h (giờ Thìn): Bạch hổ. Khung giờ kỵ mọi việc.
– 11h-13h (giờ Ngọ): Thiên lao. Khung giờ mọi việc bất lợi.
– 13h-15h (giờ Mùi): Nguyên vũ. Khung giờ kỵ việc giao tiếp, kiện tụng.
– 17h-19h (giờ Dậu): Câu trận. Khung giờ rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
* Giờ xuất hành
11h-13h và 23h- 1h, giờ Tuyệt lộ, đây là giờ đại hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này dễ gặp chuyện không hay, cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, kiện tụng thì thất lý, tranh cãi thua thiệt.
1h-3h và 13h-15h, giờ Đại an, xuất hành bình an, người xuất hành bình yên, nhà cửa yên lành, cầu tài đi hướng Tây Nam.
3h-5h và 15h-17h, giờ Tốc hỷ, xuất hành gặp nhiều niềm vui, nên chọn buổi sáng sẽ tốt hơn buổi chiều. Cầu tài đi hướng Nam. Đi gặp gỡ các vị lãnh đạo, đối tác may mắn, không cần lo lắng.
5h-7h và 17h-19h, giờ Lưu niên, khung giờ cầu tài mờ mịt, nghiệp khó thành. Người đi chưa có tin về, miệng tiếng tầm thường, đề phòng cãi cọ. Làm việc lâu la, chậm chạp nhưng chắc chắn.
7h-9h và 19h-21h, giờ Xích khẩu, khung giờ xuất hành dễ xảy ra cãi cọ, gặp chuyện không hay, cẩn trọng lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Nên tránh hội họp, việc quan, tranh luận… trong khung giờ này. Nếu bắt buộc phải làm thì nên giữ mồm giữ miệng.
9h-11h và 21h-23h, giờ Tiểu cát, khung giờ rất tốt lành, xuất hành gặp nhiều may mắn, mọi việc hòa hợp, trôi chảy, người đi có tin về, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng, người nhà khỏe mạnh.
* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.