Hôm nay là ngày không tốt cho việc xuất hành và là ngày cần tránh một số việc vì sẽ không thuận lợi.
Hôm nay dương lịch là ngày 5/11/2024, âm lịch là ngày 5/10 năm Giáp Thìn. Hôm nay là ngày Quý Dậu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn nhằm ngày Chu Tước Hắc Đạo. Hôm nay là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Ngày hôm nay, con người dễ đoàn kết nên mọi việc thuận lợi, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tuổi xung hợp với hôm nay
– Tuổi hợp: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tị, Sửu.
– Tuổi xung: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Mão.
Việc nên và không nên làm
Những việc nên làm: Có thể khai trương, mở hàng, buôn bán.
Những việc không nên làm: Kỵ khởi công tạo tác, chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường, làm sanh phần, tranh chấp, kiện tụng.
Giờ tốt xấu hôm nay
Giờ Hoàng Đạo:
– Giờ Tý (23h-01h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
– Giờ Dần (03h-05h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
– Giờ Mão (05h-07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
– Giờ Ngọ (11h-13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
– Giờ Mùi (13h-15h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
– Giờ Dậu (17h-19h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Hắc Đạo:
– Giờ Sửu (01h-03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
– Giờ Thìn (07h-09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
– Giờ Tỵ (09h-11h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
– Giờ Thân (15h-17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
– Giờ Tuất (19h-21h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
– Giờ Hợi (21h-23h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.Ngày xuất hành:
Xuất hành hôm nay
Đạo Tặc: Ngày xấu, xuất hành không thuận.
Hướng xuất hành:
– Hỷ thần: Đông Nam.
– Tài Thần: Tây Bắc.
– Hạc thần: Tây Nam.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
*Thông tin tham khảo chiêm nghiệm