Hôm nay là ngày tốt lành và xuất hành cũng tốt nên tận dụng làm những việc dưới đây
Hôm nay dương lịch là ngày 12/11/2024, âm lịch là ngày 12/10 năm Giáp Thìn. Hôm nay là ngày Canh Thìn, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn nhằm ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo. Hôm nay là ngày tốt vừa (tiểu cát), hôm nay là ngày có địa chi sinh xuất thiên can nên hôm nay là ngày con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tuổi xung hợp hôm nay
– Tuổi hợp: Lục hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý.
– Tuổi xung: Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Tuất.
Việc nên và không nên làm
Việc nên làm: Hôm nay sẽ thuận lợi cho việc sắm áo, cầu tài cầu lộc. Đặc biệt những người thuộc tuổi giáp hợp với ngày hôm nay nên thực hiện các công việc này để gặt hái thành công giàu sang.
Việc không nên: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, các việc thủy lợi.
Giờ tốt xấu hôm nay
Giờ Hoàng Đạo:
– Giờ Dần (03h-05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
– Giờ Thìn (07h-09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
– Giờ Tỵ (09h-11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
– Giờ Thân (15h-17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
– Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
– Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Hắc Đạo:
– Giờ Tý (23h-01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
– Giờ Sửu (01h-03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
– Giờ Mão (05h-07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
– Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
– Giờ Mùi (13h-15h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
– Giờ Tuất (19h-21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Xuất hành hôm nay
Ngày xuất hành:Bảo Thương: Xuất hành thuận lợi, cầu tài lộc thuận buồm xuôi gió, làm mọi việc đều tốt.
Hướng xuất hành:
– Hỷ thần: Tây Bắc.
– Tài Thần: Tây Nam.
– Hạc thần: Tây.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
*Thông tin tham khảo chiêm nghiệm