Honda Việt Nam (HVN) vừa chính thức giới thiệu mẫu Honda SH300i nhập khẩu từ Ý cho thị trường Việt Nam kèm giá bán khủng 269 triệu (bản tiêu chuẩn) và 270 triệu đồng (phiên bản thể tha).
SH300i phiên bản mới tiếp tục sở hữu diện mạo sang trọng, đẳng cấp với những đường nét thiết kế tinh tế, mang đậm phong cách châu Âu cùng với hệ thống chiếu sáng toàn bộ bằng đèn LED.
Phiên bản Honda SH300i mới được sung cảm biến nhiệt độ được hiển thị trên mặt đồng hồ mới. Đây vốn là chức năng thường được tích hợp trên ô tô.
Ngoài việc hiển thị nhiệt độ môi trường, mặt đồng hồ cũng được bố trí lại cách sắp xếp các thông số nhằm giúp người lái dễ dàng quan sát hơn.
SH300i vẫn sử dụng động cơ 300cc, xi-lanh đơn, 4 kỳ, làm mát bằng chất lỏng, phun xăng điện tử PGM-FI, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO 4 nghiêm ngặt của châu Âu. Động cơ tạo ra công suất tối đa 18.5 kW tại 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 25,5 Nm tại 5.000 vòng/phút, nhờ đó đem lại khả năng tăng tốc vượt trội ở vòng tua thấp đến vừa, giúp mẫu xe có được những pha bứt phá tốc độ mạnh mẽ, phù hợp di chuyển trong nội đô cũng như đường trường.
Honda SH300i nhập được trang bị hệ thống khóa thông minh (Smart key) và hệ thống phanh tiêu chuẩn ABS 2 kênh cùng cốp đựng đồ dung tích 19 lít chứa được một mũ bảo hiểm cả đầu.
Xe có 3 màu cho khách lựa chọn gồm bản tiêu chuẩn đỏ/đen và trắng/đen; phiên bản xe thể thao chỉ có màu xám/đen.
SH300i được nhập khẩu từ Ý và chính thức được bán ra thị trường vào ngày 25/6 tới với giá bán 269 triệu đồng cho phiên bản tiêu chuẩn và 270 triệu đồng cho phiên bản thể thao. Với mức giá này, Honda SH300i phiên bản mới đắt hơn 20 triệu đồng so với phiên bản cũ.
Thông số kỹ thuật:
Khối lượng bản thân | 169 kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.130 mm x 730 mm x 1.195 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.440 mm |
Độ cao yên | 805 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 130 mm |
Dung tích bình xăng | 9,1 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 110/70-16 M/C Sau: 130/70R16 M/C |
Loại động cơ | SOHC, 4 kỳ, xy-lanh đơn 4 van, làm mát bằng dung dịch; đáp ứng Euro 4 |
Dung tích xy-lanh | 279 cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 72,0 mm x 68,6 mm |
Tỉ số nén | 10,5:1 |
Công suất tối đa | 18,5kW/7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 25,5Nm/5.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | Sau khi xả: 1,2 lít Sau khi xả và vệ sinh lưới lọc: 1,4 lít Sau khi rã máy: 1,7 lít |
Loại truyền động | Biến thiên vô cấp |