Tiếng Việt vô cùng phong phú và đa dạng. Ngôn ngữ tiếng Việt cũng có nhiều ý nghĩa sâu xa. Thế nhưng, đâu là những từ đẹp nhất. Từ đẹp không chỉ đẹp về ý nghĩa mà còn hay về cách đọc. Nó khiến cho mọi người chỉ cần lướt qua hoặc nghe qua một lần thì đều dễ dàng ghi nhớ. Dưới đây là một số những từ tiếng Việt đẹp, mang ý nghĩa đặc biệt thường được các bố mẹ sử dụng để đặt tên cho con.
Bảo: Từ Bảo thường được bố mẹ kết hợp cùng với nhiều từ khác để đặt tên cho con, ví dụ như Bảo Minh, Bảo Long, Bảo Lâm, Quốc Bảo, Duy Bảo…Những từ này đều mang ý nghĩa là bảo vật quý giá.
Đức: Từ Đức có thể kết hợp với nhiều từ khác để đặt tên như Hòa Đức, Anh Đức, Đức Toàn, Minh Đức…Đây là từ chỉ về sự yêu thương, đức độ.
Phúc: Từ Phúc dù đứng một mình hay kết hợp cùng với những từ khác đều hàm chứa những ý nghĩa vô cùng sâu sắc, là phúc phận, phúc đức trời ban. Một số tên thường được kết hợp với từ Phúc gồm Hạnh Phúc, Gia Phúc, Phúc Anh…
Dũng: Từ Dũng thể hiện ý chí kiên cường, mạnh mẽ, ý chí vươn lên. Từ Dũng có thể đứng một mình trong tên hoặc kết hợp với một số từ khác như Anh Dũng, Hùng Dũng, Tuấn Dũng….
Hoàng: Từ Hoàng trong tiếng Việt dùng để biểu thị sự cao quý, tài giỏi. Các bố mẹ có thể kết hợp với một số từ khác để đặt tên cho con như Hoàng Đức, Hoàng Hải, Hoàng Phong, Hoàng Nam…
Tài: Đây có lẽ là từ được nghĩ đến nhiều nhất khi các bố mẹ đặt tên cho con. Tài thể hiện sự thông minh, tài hoa, khéo léo. Các bố mẹ có thể đặt tên cho con với từ này với các tên như: Tài Anh, Tài Đức, Chí Tài…
Duyên: Duyên có nghĩa là sự hài hòa, lịch thiệp. Từ Duyên kết hợp với một số từ khác để thành cái tên hay như Thu Duyên, Tú Duyên, Hải Duyên…
Ngọc: Ngọc là sự quý giá, là viên ngọc quý. Từ Ngọc có thể đứng một mình hoặc đi kèm với các từ khác như Hồng Ngọc, Bảo Ngọc…
Anh: Anh là một từ khá phổ biến để đặt tên cho con gái ở Việt Nam với ý nghĩa về sự thông minh, giỏi giang. Một số tên với từ Anh như: Ngọc Anh, Hà Anh, Kim Anh…
Vi: có nghĩa là sự nhẹ nhàng, xinh đẹp với một số cái tên hay như Tường Vi, Tú Vi, Khánh Vi…
Hằng