2024-09-02 22:17:49
[]
[]
https://media.xevathethao.vn/images/resizing_type:fill/watermark:0.5:ce:0:0:0.3/aHR0cHM6Ly9tZWRpYS5waHVudXRvZGF5LnZuL2ZpbGVzL25ld3MvMjAyNC8wOS8wMi9saWNoLWFtLWhvbS1uYXktbGljaC12YW4tbmllbi1uZ2F5LTMtOS10aGllbi1jYW4tdmEtZGlhLWNoaS14dW5nLWtoYWMteGVtLW5nYXktdmllYy1naS1uZW4tdmEta2hvbmctbmVuLTIyMTczMy5qcGc=.webp
Array

Lịch âm hôm nay lịch vạn niên ngày 3/9, Thiên can và Địa chi xung khắc, xem ngay việc gì nên và không nên

Ngày hôm nay không phải là ngày tốt lành nên cần cẩn thận khi tiến hành các công việc lớn.

Hôm nay dương lịch là ngày 3/9/2024, trùng ngày âm lịch là ngày 1/8/2024. Hôm nay nhằm ngày Kim quỹ hoàng đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Canh Ngọ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Xử Thử. Hôm nay là ngày Chế Nhật (Hung) – Ngày Canh Ngọ – Dương Hỏa khắc Dương Kim.

Hôm nay là ngày có Thiên Can và Địa Chi xung khắc, không thuận lợi khi tiến hành các công việc lớn. Những ngày như thế này sẽ mất nhiều công sức, tốn tiền bạc để hoàn thành công việc. 

Tuổi xung hợp hôm nay

Tuổi hợp với ngày: Dần, Tuất.

Tuổi khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần.

Việc nên và không nên làm

Việc nên làm: Trong ngày này những việc nên làm như tranh chấp, kiện tụng, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng sẽ được gặp nhiều may mắn, thuận lợi và có nhiều lý phải.

Việc không nên làm: Hôm nay không nên tiến hành công việc đại sự như xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, sửa chữa nhà, khai trương, buôn bán, mở cửa hiệu, cửa hàng, cưới hỏi, cầu tài lộc, xuất hành đi xa đều gặp nhiều trở ngại như trễ tàu, xe.

Hôm nay không phải ngày đẹp

Hôm nay không phải ngày đẹp

Giờ tốt xấu hôm nay

Giờ hoàng đạo gồm:

– Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

– Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

– Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

– Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

– Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

– Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ hắc đạo gồm:

– Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

– Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

– Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

– Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

– Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

– Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

Xuất hành hôm nay

Thiên đạo: Xuất hành cầu tài cần tránh, vì dù có đạt được cũng hao tốn nhiều, dễ mất lý và thất bại.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Nam để rước Tài thần.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.

Nguồn: www.giaitri.thoibaovhnt.com.vn |
Copy Link

Bài viết mới nhất

Casemiro có thể “hy sinh” sau trận thắng Southampton

Loạt trận quốc tế tháng 9 đã khép lại, và mở màn cho sự trở lại của Premier League là cuộc đối đầu giữa...

“Dù Ronaldo hay Messi có về Việt Nam cũng khó gánh team được”

Vua phá lưới V-League mùa giải vừa qua - Rafaelson Bezerra Fernandes - đang tiến gần đến việc nhập quốc tịch Việt Nam và...

Dù yêu tới mấy cũng đừng lấy 4 kiểu đàn ông này: Nếu không muốn nửa đời sau phải ôm hận

Trong nhân tướng học những kiểu đàn ông này có rất nhiều nhược điểm, phụ nữ nên cân nhắc trước khi trao thân gửi...

Bưởi chứa nhiều vitamin C, cực tốt cho sức khoẻ nhưng có 3 nhóm người không nên ăn

Bưởi có giá trị dinh dưỡng cao, tốt cho sức khoẻ nhưng không phải ai cũng nên ăn loại quả này.Lợi ích của quả...

Sổ tiết kiệm đứng tên chồng, vợ muốn rút tiền có được không?

Sổ tiết kiệm có thể đứng tên một người, hai người hoặc nhiều người (nếu gửi tiết kiệm chung). Khi rút tiền tiết kiệm,...