Hôm nay là một ngày tốt lành hiếm gặp nên tận dụng để thực hiện các việc quan trọng.
Hôm nay dương lịch là ngày 3/10/2024 trùng với âm lịch là ngày 1/9/2024, nhằm ngày Thiên lao hắc đạo. Hôm nay là ngày Canh Tý, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Thu Phân. Hôm nay là ngày Bảo Nhật (Đại Cát). Xét theo can chi hôm nay là ngày Thiên Can sinh Địa Chi là ngày cực kỳ tốt (đại cát). Do đó tiến hành công việc trong ngày này dễ gặp thuận lợi, gặt hái thành công. Do đó hôm nay mọi người hãy dành thời gian để thực hiện những công việc gì mình cho là quan trọng nhất nhé.
Tuổi xung hợp với hôm nay
Tuổi hợp với ngày: Thìn, Thân.
Tuổi khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
Việc nên và không nên làm
Việc nên làm: Ngày này các hoạt động như mở cửa hiệu, buôn bán, cửa hàng, khai trương, xuất hành sẽ gặp được nhiều thuận lợi và may mắn.
Việc không nên làm:Hôm nay không nên thực hiện việc chôn cất, thưa kiện
Giờ tốt xấu hôm nay
Giờ hoàng đạo:
– Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
– Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
– Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
– Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
– Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
– Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ hắc đạo:
– Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
– Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
– Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
– Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
– Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
– Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Xuất hành hôm nay
Chu tước: Không nên xuất hành hay cầu tài, dễ mất của cải, thua kiện vì thiếu lý lẽ.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.