Ngày Đại Hung là ngày không tốt để tiến hành các việc lớn.
Hôm nay dương lịch là ngày 29/8/2024, trùng với âm lịch là ngày 26/7/2024. Hôm nay là ngày Minh đường hoàng đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Ất Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Xử Thử.
Hôm nay là ngày Phạt Nhật (Đại Hung) – Ngày Ất Sửu – Âm Mộc khắc Âm Thổ: Đây là ngày mà Thiên Can khắc Địa Chi nên rất xấu. Nếu hôm nay thực hiện các công việc lớn sẽ có thể gặp nhiều trở ngại, mất nhiều công sức nhưng kết quả khó thành công.
Tuổi xung hợp với hôm nay
Tuổi hợp với ngày: Tỵ, Dậu.
Tuổi khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.
Việc nên và không nên làm
Việc nên làm: Trong ngày này việc chuyển về nhà mới, tranh chấp, kiện tụng, an táng, mai táng, tế lễ, chữa bệnh sẽ được thuận lợi, gặp nhiều may mắn và có nhiều lý phải.
Việc không nên làm: Các hoạt động như động thổ, xây dựng, sửa chữa nhà, đổ trần, lợp mái nhà, xuất hành đi xa, cưới hỏi, cầu tài lộc, mở cửa hiệu, cửa hàng, buôn bán, khai trương đều gặp nhiều trở ngại như trễ xe, tàu.
Giờ tốt xấu hôm nay
Giờ hoàng đạo gồm:
– Giờ Dần (03h-05h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
– Giờ Mão (05h-07h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
– Giờ Tỵ (09h-11h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
– Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
– Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
– Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ hắc đạo gồm:
– Giờ Tý (23h-01h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
– Giờ Sửu (01h-03h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
– Giờ Thìn (07h-09h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
– Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
– Giờ Mùi (13h-15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
– Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Xuất hành hôm nay
Khu thố: Xuất hành dễ gặp trở ngại, cầu tài không thành, có nguy cơ mất của dọc đường và gặp nhiều bất lợi.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.