Hôm nay là ngày Địa chi khắc thiên can nên cần chú ý khi tiến hành các công việc.
Dương lịch hôm nay là ngày 20/9/2024, trùng âm lịch là ngày 18/8/2024, nhằm ngày Huyền vũ hắc đạo. Hôm nay là ngày Đinh Hợi, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Bạch Lộ. Hôm nay là ngày Chế Nhật (Hung), xét về can chi hôm nay là ngày Địa Chi khắc Thiên Can nên khá xấu, không thuận lợi. Trong hôm nay sẽ không thuận lợi để tiến hành các công việc lớn vì thường tốn công sức và tiền bạc.
Tuổi xung hợp với ngày
Tuổi hợp với ngày: Mão, Mùi.
Tuổi khắc với ngày: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu.
Việc nên và không nên làm
Việc nên làm: Hôm nay là ngày không tốt lành nên thực hiện các công việc nhỏ bình thường, còn tránh việc lớn, trọng đại.
Việc không nên làm: Tránh các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, buôn bán, khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, lợp mái, đổ trần, động thổ, an táng, mai táng, tế lễ, chữa bệnh, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, cầu tài và sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại như trễ xe tàu.
Giờ tốt xấu hôm nay
Giờ hoàng đạo:
– Giờ Sửu (01h-03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
– Giờ Thìn (07h-09h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
– Giờ Ngọ (11h-13h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
– Giờ Mùi (13h-15h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
– Giờ Tuất (19h-21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
– Giờ Hợi (21h-23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ hắc đạo:
– Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
– Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
– Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
– Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
– Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
– Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
Xuất hành hôm nay
Thiên đạo: Không nên xuất hành cầu tài, vì dù có đạt được cũng sẽ hao tốn nhiều, dễ rơi vào cảnh thất lý và thua thiệt.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.