Theo quan niệm phong thủy thì ngày hôm nay là ngày rất tốt cho những người có ý định đi xa, rất tốt để xuất hành.
Hôm nay, dương lịch là ngày 28/7/2024 trùng với ngày âm lịch là 23/6/2024.
Nhằm ngày: Ngọc đường hoàng đạo.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Quý Tỵ, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Đại Thử.
Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) – Ngày Quý Tỵ – Âm Thủy khắc Âm Hỏa: Là ngày có Thiên Can khắc Địa Chi nên rất xấu. Thực hiện công việc trong ngày này sẽ gặp nhiều trở ngại, tốn công sức và khó thành công. Do đó, nên tránh tiến hành các công việc lớn.
Tuổi xung hợp
Tuổi hợp với ngày: Sửu, Dậu.
Tuổi khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão.
Xem giờ hoàng đạo hắc đạo hôm nay
Lịch âm hôm nay có những giờ hoàng đạo sau:
– Giờ Sửu (01h-03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
– Giờ Thìn (07h-09h): Tư mệnh. Mọi công việc đều tốt.
– Giờ Ngọ (11h-13h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
– Giờ Mùi (13h-15h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
– Giờ Tuất (19h-21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
– Giờ Hợi (21h-23h): Kim đường. Hanh thông mọi công việc.
Giờ Hắc Đạo hôm nay:
– Giờ Tý (23h-01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
– Giờ Dần (03h-05h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
– Giờ Mão (05h-07h): Nguyên vũ. Kỵ cho việc kiện tụng, giao tiếp.
– Giờ Tỵ (09h-11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
– Giờ Thân (15h-17h): Thiên hình. Rất kỵ cho việc kiện tụng.
– Giờ Dậu (17h-19h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
Việc nên và không nên làm
Việc nên làm: Hôm nay những việc này sẽ tạo ra nhiều thành quả là xuất hành đi xa, chuyển về nhà mới, mở cửa hàng, cửa hiệu, khai trương, buôn bán, tranh chấp, kiện tụng sẽ gặp nhiều may mắn, thuận lợi và có nhiều lẽ phải.
Việc không nên làm: Các hoạt động như cầu tài lộc, động thổ, xây dựng, đổ trần, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, cưới hỏi, tế lễ, chữa bệnh, mai táng, an táng đều không được thuận lợi, gặp nhiều rủi ro và trở ngại như nhỡ xe, tàu.
Xuất hành hôm nay:
Thanh long kiếp: Xuất hành mọi phương hướng đều thuận lợi, mọi việc đều suôn sẻ và như ý.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm