Hôm nay là ngày Đại Hung nên cần tránh làm những việc dưới đây để tránh gặp họa
Hôm nay dương lịch là ngày 28/9/2024, âm lịch là ngày 26/8/2024 nhằm ngày Bảo quang hoàng đạo. Hôm nay là ngày Ất Mùi, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Thu Phân.
Hôm nay xét về can chi là ngày Phạt Nhật (Đại Hung), ngày mà Thiên Can xung khắc Địa Chi nên rất xấu nếu tiến hành các công việc lớn.
Tuổi xung hợp với ngày
Tuổi hợp với ngày: Mão, Hợi.
Tuổi khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu.
Việc nên và không nên làm
Việc nên làm: Hôm nay có thể tiến hành các công việc như kiện tụng, tranh chấp và tế lễ, chữa bệnh sẽ gặp được nhiều thuận lợi và may mắn.
Việc không nên làm: Hôm nay là ngày không tốt lành nên tránh hoạt động như động thổ, cầu tài lộc, xây dựng, lợp mái, mở cửa hiệu, cửa hàng, khai trương, buôn bán, chuyển về nhà mới, đổ trần, cưới hỏi, sửa chữa nhà, an táng, mai táng và xuất hành đi xa sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Giờ tốt xấu hôm nay
Giờ hoàng đạo gồm:
– Giờ Dần (03h-05h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
– Giờ Mão (05h-07h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
– Giờ Tỵ (09h-11h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
– Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
– Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
– Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ hắc đạo gồm:
– Giờ Tý (23h-01h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
– Giờ Sửu (01h-03h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
– Giờ Thìn (07h-09h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
– Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
– Giờ Mùi (13h-15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
– Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Xuất hành hôm nay:
Thiên môn: Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang lại kết quả tốt đẹp, mọi việc suôn sẻ, cầu được ước thấy và đạt thành công như mong muốn.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
111. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.